Danh sách các quốc gia Danh_sách_quốc_gia_tham_dự_Thế_vận_hội_Mùa_đông

Mô tả

Danh sách dưới đây bao gồm 125 Ủy ban Olympic quốc gia (116 trong số 206 ủy ban hiện tại và 9 ủy ban cũ)[30] được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bảng mã quốc gia ba chữ cũng được liệt kê cho mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia. Từ những năm 1960, mã này được sử dụng thường xuyên bởi IOC và ban tổ chức Thế vận hội để nhận diện các Ủy ban Olympic Quốc gia, cũng như trong các báo cáo chính thức của Thế vận hội.[31] Một số quốc gia có tên chính thức ở Liên hiệp quốc khá dài, trong bảng này tên của quốc gia đó sẽ được viết gọn hơn, ví dụ: Lào (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), Bắc Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) hay Moldova (Cộng hòa Moldova).

Một số quốc gia đã có những sự thay đổi trong thời gian là thành viên của Olympic. Sự thay đổi cách gọi do việc đặt lại tên miền địa lý sẽ được chú thích sau tên quốc gia, và những thay đổi khác được giải thích với những đường dẫn chú ý trong bảng.

Tên các quốc gia cũ

Các quốc gia từng tồn tại trong quá khứ được liệt kê trong bảng nhằm làm rõ hơn quá trình tham gia Thế vận hội của các quốc gia kế tục.

Chú thích bảng

96 Tiêu đề bảng, chỉ năm diễn ra Thế vận hội từ 1924 tới 2018
Tham dự kỳ Thế vận hội
HChủ nhà của kỳ Thế vận hội
[A]Giải thích bổ sung
 Các kỳ 1940 và 1944 bị hủy do thế chiến
 NOC thay thế hoặc đại diện bởi tiền thân NOC khác trong những năm đó

Danh sách theo thứ tự

A Â B C D Đ E F G H I J K L M N P Q R S T U V Y Z Tổng
A24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Ai CậpEGY1
 AlbaniaALB4
 AlgérieALG3
 AndorraAND12
 Anh QuốcGBR23
 ÁoAUTHH23
 ArgentinaARG19
 ArmeniaARMLiên XôEUN7
 AzerbaijanAZELiên Xô6
Â24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Ấn ĐộIND[D]10
B24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Ba LanPOL23
 Bắc Triều TiênPRK9
 BelarusBLRLiên XôEUN7
 BermudaBER8
 BỉBEL21
 BoliviaBOL6
 Bosna và HercegovinaBIHNam Tư7
 Bồ Đào NhaPOR8
 BrasilBRA8
 BulgariaBUL20
C24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 CameroonCMR1
 CanadaCANHH23
 ChileCHI17
 ColombiaCOL2
 Costa RicaCRC[B]6
 MacedoniaMKDNam Tư6
 Cộng hòa SécCZETiệp Khắc7
 Tiệp Khắc [^]TCH16
 SípCYP11
 CroatiaCRONam Tư8
D24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 DominicaDMA1
Đ24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Đan MạchDEN14
 Đông TimorTLS2
 ĐứcGERH12
 Đông Đức [^]GDREUA6
 Tây Đức [^]FRGEUA6
 Đoàn thể thao Đức thống nhất [^]EUA3
E24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 EcuadorECU1
 EritreaERI1
 EstoniaEST[A]Liên Xô10
 EthiopiaETH2
F24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 FijiFIJ3
G24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 GhanaGHA2
 GruziaGEOLiên Xô7
 GuamGUM1
 GuatemalaGUA1
H24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Hà LanNED21
 Antille thuộc Hà Lan [^]AHO2
 Hàn QuốcKORH18
 Hoa KỳUSAHHHH23
 HondurasHON1
 Hồng KôngHKG5
 HungaryHUN23
 Hy LạpGRE19
I24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 IcelandISL18
 IranIRI11
 IrelandIRL7
 IsraelISR7
J24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 JamaicaJAM8
K24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 KazakhstanKAZLiên XôEUN7
 KenyaKEN4
 KosovoKOSYugoslaviaSCGSRB1
 KyrgyzstanKGZLiên Xô7
L24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 LatviaLATLiên Xô11
 LibanLIB17
 LiechtensteinLIE19
 LitvaLTULiên Xô9
 LuxembourgLUX9
M24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 MadagascarMAD2
 MalaysiaMAS1
 MaltaMLT2
 MarocMAR7
 MéxicoMEX9
 MoldovaMDARomaniaLiên Xô7
 MonacoMON10
 MontenegroMNENam TưSCG3
 Mông CổMGL14
N24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Nam PhiRSA7
 Na UyNORHH23
 NepalNEP4
 New ZealandNZL16
 NgaRUSLiên XôEUNHOAR6
 Đội tuyển Thống nhất [^]EUN1
 Liên Xô [^]URSEUN9
 Vận động viên Olympic từ NgaOAR1
 Nhật BảnJPNHH21
 NigeriaNGR1
P24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 PakistanPAK3
 ParaguayPAR1
 PeruPER2
 PhápFRAHHH23
 Phần LanFIN23
 PhilippinesPHI5
 Puerto RicoPUR7
Q24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Quần đảo CaymanCAY2
 Quần đảo Virgin thuộc AnhIVB2
 Quần đảo Virgin thuộc MỹISV[C]7
R24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 RomâniaROU21
S24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 Samoa thuộc MỹASA1
 San MarinoSMR10
 SénégalSEN5
 SerbiaSRBNam TưSCG3
 Serbia và MontenegroSCG[›] [^]SCGNam Tư3
 Nam Tư [^]YUGH14
 SingaporeSGP1
 SlovakiaSVKTiệp Khắc7
 SloveniaSLONam Tư8
 SwazilandSWZ1
T24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 TajikistanTJKLiên Xô4
 Tây Ban NhaESP20
 Thái LanTHA4
 Thổ Nhĩ KỳTUR17
 Thụy ĐiểnSWE23
 Thụy SĩSUIHH23
 TogoTOG2
 TongaTGA2
 Triều TiênCOR1
 Trinidad và TobagoTRI3
 Trung Hoa Đài BắcTPE[›]TPE12
 Trung QuốcCHN11
U24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 ÚcAUS19
 UkrainaUKRLiên XôEUN7
 UruguayURU1
 UzbekistanUZBLiên XôEUN7
V24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 VenezuelaVEN4
Y24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 ÝITAHH23
Z24283236404448525660646872768084889294980206101418Tổng
 ZimbabweZIM1
Tổng số NOC16251728283032303637353737495764677278808288921117

Các quốc gia chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông

90 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện nay chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông.[35]

Quốc gia
 AfghanistanAFG
 AngolaANG
 Antigua và BarbudaANT
 Ả Rập Xê ÚtKSA
 ArubaARU
 BahamasBAH
 BahrainBRN
 BangladeshBAN
 BarbadosBAR
 BelizeBIZ
 BéninBEN
 BhutanBHU
 BotswanaBOT
 Bờ Biển NgàCIV
 BruneiBRU
 Burkina FasoBUR
 BurundiBDI
 Cabo VerdeCPV
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUAE
 CampuchiaCAM
 ComorosCOM
 Cộng hòa CongoCGO
 Cộng hòa Dân chủ CongoCOD
 Cộng hòa DominicaDOM
 Cộng hòa Trung PhiCAF
 CubaCUB
 DjiboutiDJI
 El SalvadorESA
 GabonGAB
 GambiaGAM
 GrenadaGRN
 Guinea Xích ĐạoGEQ
 Guiné-BissauGBS
 GuinéeGUI
 GuyanaGUY
 HaitiHAI
 IndonesiaINA
 IraqIRQ
 JordanJOR
 KiribatiKIR
 KuwaitKUW
 LàoLAO
 LesothoLES
 LiberiaLBR
 LibyaLBA
 Liên bang MicronesiaFSM
 MalawiMAW
 MaldivesMDV
 MaliMLI
 MauritanieMTN
 MauritiusMRI
 MozambiqueMOZ
 MyanmarMYA
 NamibiaNAM
 Nam SudanSSD
 NauruNRU
 NicaraguaNCA
 NigerNIG
 OmanOMA
 PalauPLW
 PalestinePLE
 PanamaPAN
 Papua New GuineaPNG
 QatarQAT
 Quần đảo CookCOK
 Quần đảo MarshallMHL
 Quần đảo SolomonSOL
 RwandaRWA
 Saint Kitts và NevisSKN
 Saint LuciaLCA
 Saint Vincent và GrenadinesVIN
 SamoaSAM
 São Tomé và PríncipeSTP
 SeychellesSEY
 Sierra LeoneSLE
 SomaliaSOM
 Sri LankaSRI
 SudanSUD
 SurinameSUR
 SyriaSYR
 TanzaniaTAN
 TchadCHA
 TunisiaTUN
 TurkmenistanTKM
 TuvaluTUV
 UgandaUGA
 VanuatuVAN
 Việt NamVIE
 YemenYEM
 ZambiaZAM

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_quốc_gia_tham_dự_Thế_vận_hội_Mùa_đông http://globalnews.ca/news/1123578/record-88-nation... http://edition.cnn.com/2006/SPORT/02/13/olympics.g... http://www.sports-reference.com/olympics/countries... //dx.doi.org/10.2307%2F2759241 //www.jstor.org/stable/2759241 http://www.library.la84.org/6oic/OfficialReports/2... http://www.library.la84.org/6oic/OfficialReports/2... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports...